脱贫致富 tuōpín zhìfù

Từ hán việt: 【thoát bần trí phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱贫致富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát bần trí phú). Ý nghĩa là: Xoá đói giảm nghèo. Ví dụ : - 。 Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱贫致富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱贫致富 khi là Thành ngữ

Xoá đói giảm nghèo

脱贫致富是指改革开放前农村及普通百姓的近期工作和生产的目标及口号,现在的意思是摆脱贫穷困苦,过上富裕幸福的生活。

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱贫致富

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 贫富 pínfù de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.

  • - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 看过 kànguò 贫民窟 pínmínkū de 百万富翁 bǎiwànfùwēng

    - Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.

  • - 脱帽致敬 tuōmàozhìjìng

    - ngả mũ chào

  • - 妒忌 dùjì 决不会 juébúhuì 致富 zhìfù

    - ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • - 通过 tōngguò 勤劳致富 qínláozhìfù

    - Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 缩小 suōxiǎo 贫富差距 pínfùchājù

    - Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.

  • - 这个 zhègè xīn de 世界 shìjiè 形势 xíngshì xià 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎样 zěnyàng 理解 lǐjiě 全球 quánqiú 贫富悬殊 pínfùxuánshū de 问题 wèntí ne

    - Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱贫致富

Hình ảnh minh họa cho từ 脱贫致富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱贫致富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa