Đọc nhanh: 大势至菩萨 (đại thế chí bồ tát). Ý nghĩa là: Đại Bồ tát Mahasthamaprapta, vị Bồ tát có sức mạnh vĩ đại.
Ý nghĩa của 大势至菩萨 khi là Danh từ
✪ Đại Bồ tát Mahasthamaprapta, vị Bồ tát có sức mạnh vĩ đại
Mahasthamaprapta Bodhisattva, the Great Strength Bodhisattva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势至菩萨
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大势至菩萨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大势至菩萨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
大›
至›
菩›
萨›