大事夸张 dàshì kuāzhāng

Từ hán việt: 【đại sự khoa trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大事夸张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại sự khoa trương). Ý nghĩa là: thổi phồng; nói quá sự thật; khoa trương. Ví dụ : - 。 thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大事夸张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大事夸张 khi là Thành ngữ

thổi phồng; nói quá sự thật; khoa trương

不适当地夸大,言过其词

Ví dụ:
  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大事夸张

  • - 休妻 xiūqī zài 古代 gǔdài shì jiàn 大事 dàshì

    - Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 国君 guójūn 决定 juédìng le 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Vua quyết định việc lớn của đất nước.

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - 堂屋 tángwū 当间儿 dāngjiànér 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 方桌 fāngzhuō

    - giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 惊讶 jīngyà 张大 zhāngdà le 嘴巴 zuǐba

    - Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.

  • - 职掌 zhízhǎng 国家 guójiā 大事 dàshì

    - quản lý việc nước.

  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • - 这件 zhèjiàn shì 成功 chénggōng de 把握 bǎwò 很大 hěndà

    - Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 恐怕 kǒngpà hái 费唇舌 fèichúnshé

    - chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - de 故事 gùshì 夸张 kuāzhāng 离谱 lípǔ

    - Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 夸张 kuāzhāng de 表演 biǎoyǎn ràng 大家 dàjiā hěn 惊讶 jīngyà

    - Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.

  • - 张大其事 zhāngdàqíshì

    - làm to chuyện; thổi phồng

  • - de 夸张 kuāzhāng ràng 大家 dàjiā dōu xiào le

    - Sự phóng đại của cô ấy khiến mọi người đều cười.

  • - de 夸张 kuāzhāng 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大事夸张

Hình ảnh minh họa cho từ 大事夸张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大事夸张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao