Đọc nhanh: 多谢 (đa tạ). Ý nghĩa là: đa tạ; cảm ơn; rất cảm ơn (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 多谢你的热心帮助! Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!. - 多谢你提供的信息! Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!. - 多谢你们的周到安排! Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
Ý nghĩa của 多谢 khi là Động từ
✪ đa tạ; cảm ơn; rất cảm ơn (lời nói khách sáo)
客套话;表示非常感谢
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 多谢 你 提供 的 信息 !
- Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多谢
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
- 我 的 腿 好多 了 , 谢谢您 的 照顾 !
- Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 多谢 你 提供 的 信息 !
- Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin!
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
- 多谢 各位 的 厚意
- Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
谢›