多心 duō xīn

Từ hán việt: 【đa tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa tâm). Ý nghĩa là: đa nghi; quá nhạy cảm. Ví dụ : - 。 anh đừng đa nghi quá, anh ấy không có nói anh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多心 khi là Tính từ

đa nghi; quá nhạy cảm

乱起疑心;用不必要的心思

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 多心 duōxīn 不是 búshì chōng shuō de

    - anh đừng đa nghi quá, anh ấy không có nói anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多心

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 业农 yènóng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.

  • - 攀登 pāndēng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 心中 xīnzhōng cáng zhe 诸多 zhūduō yǐn

    - Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.

  • - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

  • - 这个 zhègè rén 就是 jiùshì 心眼儿 xīnyǎner tài duō

    - Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.

  • - 心里 xīnli de guǐ 多得很 duōdehěn

    - Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.

  • - 好心好意 hǎoxīnhǎoyì 帮助 bāngzhù 反倒 fǎndào guài 多事 duōshì

    - Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.

  • - 多谢 duōxiè de 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 许多 xǔduō 感想 gǎnxiǎng dōu shàng 心头 xīntóu

    - nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.

  • - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 我们 wǒmen yào 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.

  • - 面对 miànduì 疫情 yìqíng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn méi 坏处 huàichù

    - dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả

  • - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多心

Hình ảnh minh họa cho từ 多心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao