Đọc nhanh: 外层空间 (ngoại tằng không gian). Ý nghĩa là: không gian vũ trụ. Ví dụ : - 我不是说她真在外层空间--这只是打个比方. Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
Ý nghĩa của 外层空间 khi là Danh từ
✪ không gian vũ trụ
见〖宇宙空间〗
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外层空间
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外层空间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外层空间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
层›
空›
间›