Đọc nhanh: 外场 (ngoại trường). Ý nghĩa là: khôn khéo trong giao thiệp. Ví dụ : - 讲究外场 cầu kỳ trong giao thiệp.. - 外场人儿 người thận trọng trong giao thiệp.
Ý nghĩa của 外场 khi là Danh từ
✪ khôn khéo trong giao thiệp
旧时指善交际、好面子的作风
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外场
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 那 是 场 意外事故
- Nó là một tai nạn.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
外›