外套 wàitào

Từ hán việt: 【ngoại sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外套" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại sáo). Ý nghĩa là: áo khoác. Ví dụ : - 。 Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.. - 。 Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.. - 。 Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外套 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外套 khi là Danh từ

áo khoác

(外套儿) 大衣

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 外套 wàitào hěn 适合 shìhé

    - Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.

  • - mǎi le 一件 yījiàn xīn 外套 wàitào

    - Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.

  • - de 外套 wàitào wàng zài 家里 jiālǐ le

    - Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.

  • - 外套 wàitào guà zài le 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy treo áo khoác lên ghế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外套

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 外套 wàitào

    - Nước mưa thấm vào áo khoác.

  • - 西服 xīfú 外面 wàimiàn yòu tào le 一件 yījiàn 风衣 fēngyī

    - Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.

  • - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 蜡色 làsè de 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.

  • - tào shàng le 一件 yījiàn 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.

  • - lái 外套 wàitào 穿 chuān shàng

    - Đến đây, mặc áo khoác vào.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - de 外套 wàitào yǒu 两个 liǎnggè 口袋 kǒudài

    - Áo khoác của anh ấy có hai túi.

  • - gěi shāo le jiàn 外套 wàitào

    - Tôi mang cho bạn một chiếc áo khoác.

  • - shì de 今年 jīnnián 冬季 dōngjì 购买 gòumǎi de 两件 liǎngjiàn 外套 wàitào dōu 别人 biérén 撞衫 zhuàngshān

    - Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác

  • - 视频 shìpín zhōng 三名 sānmíng 女性 nǚxìng yào shàng chán zhe 外套 wàitào 目视 mùshì 前方 qiánfāng

    - Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.

  • - de 外套 wàitào diào le 一颗 yīkē 纽扣 niǔkòu

    - Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.

  • - bié wàng 穿 chuān 外套 wàitào 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng le

    - Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.

  • - de 外套 wàitào wàng zài 家里 jiālǐ le

    - Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.

  • - 穿 chuān shàng 外套 wàitào 出去 chūqù le

    - Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 黄色 huángsè de 外套 wàitào

    - Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng.

  • - 爷爷 yéye 披件 pījiàn hòu de 外套 wàitào

    - Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.

  • - 外套 wàitào guà zài le 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy treo áo khoác lên ghế.

  • - 这件 zhèjiàn 外套 wàitào hěn 适合 shìhé

    - Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.

  • - mǎi le 一件 yījiàn xīn 外套 wàitào

    - Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外套

Hình ảnh minh họa cho từ 外套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao