Đọc nhanh: 衬衣 (sấn y). Ý nghĩa là: sơ-mi. Ví dụ : - 这件衬衣很合身。 Chiếc áo sơ mi này rất vừa vặn.. - 我喜欢这件衬衣的颜色。 Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.. - 他的衣柜里有很多衬衣。 Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.
Ý nghĩa của 衬衣 khi là Danh từ
✪ sơ-mi
衬衫, 也指穿在外衣里面的单衣。
- 这件 衬衣 很 合身
- Chiếc áo sơ mi này rất vừa vặn.
- 我 喜欢 这件 衬衣 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.
- 他 的 衣柜 里 有 很多 衬衣
- Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.
- 我 需要 熨 一下 这件 衬衣
- ôi cần là chiếc áo sơ mi này một chút.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬衣
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 他 的 衣柜 里 有 很多 衬衣
- Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 这件 衬衣 很 合身
- Chiếc áo sơ mi này rất vừa vặn.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 衬衣 破 了 一个 洞
- Áo bị rách một lỗ.
- 珠宝 衬托 了 她 的 衣服
- Trang sức làm nổi bật bộ đồ của cô.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
- 我 需要 熨 一下 这件 衬衣
- ôi cần là chiếc áo sơ mi này một chút.
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 我 喜欢 这件 衬衣 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 她 的 黑色 衣服 衬得 她 的 皮肤
- Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 我 这件 外衣 是 用 绸子 做 的 衬里
- Chiếc áo ngoại của tôi được làm bằng lớp lót lụa.
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衬衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衬衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衣›
衬›