Đọc nhanh: 女式织锦长外套 (nữ thức chức cẩm trưởng ngoại sáo). Ý nghĩa là: Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ.
Ý nghĩa của 女式织锦长外套 khi là Danh từ
✪ Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女式织锦长外套
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 女 套衫
- áo chui đầu của nữ
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 织女星 在 夜空 中 闪烁
- Sao Chức Nữ lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 西式 套裙
- bộ váy kiểu tây.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 她 正式 加盟 了 那个 组织
- Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 套用 公式
- bê nguyên xi công thức.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女式织锦长外套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女式织锦长外套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
套›
女›
式›
织›
锦›
长›