Đọc nhanh: 外套儿 (ngoại sáo nhi). Ý nghĩa là: áo vét.
Ý nghĩa của 外套儿 khi là Danh từ
✪ áo vét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外套儿
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 我 不会 打 活套 儿
- Tôi không biết thắt thòng lọng.
- 褪 套儿
- rụt khỏi tròng
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 来 , 把 外套 穿 上
- Đến đây, mặc áo khoác vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外套儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外套儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
外›
套›