Đọc nhanh: 短外套 (đoản ngoại sáo). Ý nghĩa là: áo chẽn; áo lửng, áo đuôi ngắn.
Ý nghĩa của 短外套 khi là Danh từ
✪ áo chẽn; áo lửng
能遮住从颈部到腰部 (或腰以下一点儿) 的外套或衣服
✪ áo đuôi ngắn
指带短下摆或短后摆的紧身上衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短外套
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 来 , 把 外套 穿 上
- Đến đây, mặc áo khoác vào.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 的 外套 有 两个 口袋
- Áo khoác của anh ấy có hai túi.
- 我 给 你 捎 了 件 外套
- Tôi mang cho bạn một chiếc áo khoác.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 我 的 外套 掉 了 一颗 纽扣
- Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.
- 别 忘 穿 外套 , 小心 着凉 了
- Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.
- 我 的 外套 忘 在 家里 了
- Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.
- 她 穿 上 外套 , 出去 了
- Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.
- 他 穿着 一件 黄色 的 外套
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng.
- 爷爷 披件 厚 的 外套
- Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 这件 外套 很 适合 你
- Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短外套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短外套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
套›
短›