外卖 wàimài

Từ hán việt: 【ngoại mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại mại). Ý nghĩa là: đồ ăn ngoài; đồ ăn sẵn, giao đồ ăn . Ví dụ : - 。 Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.. - 。 Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.. - ? Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 外卖 khi là Danh từ

đồ ăn ngoài; đồ ăn sẵn

餐厅提供客人购买餐点而后带走的服务

Ví dụ:
  • - jiào fèn 布克 bùkè de 外卖 wàimài

    - Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.

  • - 咱们 zánmen 叫份 jiàofèn 外卖 wàimài ba

    - Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.

  • - 怎么 zěnme yòu diǎn 外卖 wàimài a

    - Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?

  • - 这份 zhèfèn 外卖 wàimài 很快 hěnkuài jiù huì 送到 sòngdào

    - Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 外卖 khi là Động từ

giao đồ ăn

指商家把食品送到顾客指定的地点的行为动作

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 外卖 wàimài le

    - Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.

  • - 他们 tāmen 计划外 jìhuàwài mài gèng duō de 餐点 cāndiǎn

    - Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.

  • - 我们 wǒmen 外卖 wàimài 晚餐 wǎncān

    - Chúng tôi giao đồ ăn đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外卖

Động từ + 外卖

biểu thị các hành động liên quan đến việc gọi đồ ăn

Ví dụ:
  • - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 决定 juédìng diǎn 外卖 wàimài

    - Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外卖

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 我们 wǒmen 外卖 wàimài 晚餐 wǎncān

    - Chúng tôi giao đồ ăn đêm.

  • - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • - jiào fèn 布克 bùkè de 外卖 wàimài

    - Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.

  • - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 外卖 wàimài le

    - Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.

  • - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 无人机 wúrénjī sòng 外卖 wàimài

    - Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!

  • - 叫外卖 jiàowàimài lái chī 晚餐 wǎncān

    - Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.

  • - 咱们 zánmen 叫份 jiàofèn 外卖 wàimài ba

    - Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.

  • - 老公 lǎogōng 现在 xiànzài zài 集运 jíyùn 公司 gōngsī 工作 gōngzuò dāng 外卖 wàimài yuán

    - Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 决定 juédìng diǎn 外卖 wàimài

    - Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.

  • - 他们 tāmen 计划外 jìhuàwài mài gèng duō de 餐点 cāndiǎn

    - Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.

  • - zuò 外卖 wàimài yuán shì 一种 yīzhǒng 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?

  • - 这份 zhèfèn 外卖 wàimài 很快 hěnkuài jiù huì 送到 sòngdào

    - Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.

  • - 怎么 zěnme yòu diǎn 外卖 wàimài a

    - Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外卖

Hình ảnh minh họa cho từ 外卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao