Đọc nhanh: 送外卖 (tống ngoại mại). Ý nghĩa là: ship đồ ăn. Ví dụ : - 我们没有无人机送外卖 Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
Ý nghĩa của 送外卖 khi là Danh từ
✪ ship đồ ăn
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送外卖
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 我们 外卖 晚餐
- Chúng tôi giao đồ ăn đêm.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 我 叫 份 布克 丽 的 外卖
- Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 这家 餐厅 现在 开始 外卖 了
- Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
- 咱们 叫份 外卖 吧
- Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 这 东西 别说 卖钱 , 就是 倒贴 些 钱 送 人 就 没人要
- đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền
- 我们 今晚 决定 点 外卖
- Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
- 这份 外卖 很快 就 会 送到
- Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送外卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送外卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
外›
送›