外卖小哥 wàimài xiǎo gē

Từ hán việt: 【ngoại mại tiểu ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外卖小哥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại mại tiểu ca). Ý nghĩa là: người giao hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外卖小哥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外卖小哥 khi là Danh từ

người giao hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外卖小哥

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 可是 kěshì qián 小王子 xiǎowángzǐ

    - Tôi là vua của màn dạo đầu.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • - 应时 yìngshí 小卖 xiǎomài

    - món ăn lẻ làm sẵn.

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - 孩子 háizi men 前仆后继 qiánpūhòujì de bēn xiàng 小卖店 xiǎomàidiàn

    - Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.

  • - de xiǎo de zhe mài

    - Trộn chung lớn nhỏ để bán.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 倒腾 dǎoténg 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 我们 wǒmen 外卖 wàimài 晚餐 wǎncān

    - Chúng tôi giao đồ ăn đêm.

  • - zài xiàng 小学生 xiǎoxuésheng 贩卖 fànmài 海洛因 hǎiluòyīn shí 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外卖小哥

Hình ảnh minh họa cho từ 外卖小哥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外卖小哥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRNR (一口弓口)
    • Bảng mã:U+54E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao