外卖员 wàimài yuán

Từ hán việt: 【ngoại mại viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外卖员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại mại viên). Ý nghĩa là: Người ship đồ ăn. Ví dụ : - Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外卖员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外卖员 khi là Danh từ

Người ship đồ ăn

Ví dụ:
  • - zuò 外卖 wàimài yuán shì 一种 yīzhǒng 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外卖员

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 我们 wǒmen 外卖 wàimài 晚餐 wǎncān

    - Chúng tôi giao đồ ăn đêm.

  • - 员外郎 yuánwàiláng

    - quan ngoại lang.

  • - 叛逆 pànnì de 成员 chéngyuán bèi 排除 páichú 在外 zàiwài

    - Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.

  • - shì 编外人员 biānwàirényuán

    - Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.

  • - 全员 quányuán 集合 jíhé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.

  • - dàn 队员 duìyuán men 还是 háishì zhào zuò 不误 bùwù 移师 yíshī 校外 xiàowài

    - Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

  • - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • - jiào fèn 布克 bùkè de 外卖 wàimài

    - Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.

  • - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 无人机 wúrénjī sòng 外卖 wàimài

    - Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!

  • - 叫外卖 jiàowàimài lái chī 晚餐 wǎncān

    - Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.

  • - 咱们 zánmen 叫份 jiàofèn 外卖 wàimài ba

    - Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.

  • - shì wài 单位 dānwèi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.

  • - 老公 lǎogōng 现在 xiànzài zài 集运 jíyùn 公司 gōngsī 工作 gōngzuò dāng 外卖 wàimài yuán

    - Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 决定 juédìng diǎn 外卖 wàimài

    - Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.

  • - zuò 外卖 wàimài yuán shì 一种 yīzhǒng 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外卖员

Hình ảnh minh họa cho từ 外卖员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外卖员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao