Đọc nhanh: 外卖员 (ngoại mại viên). Ý nghĩa là: Người ship đồ ăn. Ví dụ : - 做外卖员是一种什么样的体验 Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
Ý nghĩa của 外卖员 khi là Danh từ
✪ Người ship đồ ăn
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外卖员
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 我们 外卖 晚餐
- Chúng tôi giao đồ ăn đêm.
- 员外郎
- quan ngoại lang.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 他 是 编外人员
- Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 但 队员 们 还是 照 做 不误 移师 校外
- Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 我 叫 份 布克 丽 的 外卖
- Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
- 咱们 叫份 外卖 吧
- Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
- 他 是 外 单位 的 员工
- Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 我们 今晚 决定 点 外卖
- Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外卖员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外卖员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
员›
外›