Đọc nhanh: 叫外卖 (khiếu ngoại mại). Ý nghĩa là: gọi ship ngoài. Ví dụ : - 好饿,我要叫外卖 đói quá, tôi muốn gọi ship
Ý nghĩa của 叫外卖 khi là Động từ
✪ gọi ship ngoài
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫外卖
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 我们 外卖 晚餐
- Chúng tôi giao đồ ăn đêm.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 狗 在 外面 叫个不停
- Chó sủa không ngừng ở ngoài.
- 我 叫 份 布克 丽 的 外卖
- Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 这家 餐厅 现在 开始 外卖 了
- Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
- 咱们 叫份 外卖 吧
- Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
- 门外 传来 汪汪 的 狗叫声
- Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 我们 今晚 决定 点 外卖
- Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
- 这份 外卖 很快 就 会 送到
- Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.
- 妈妈 叫 我 去 外面 玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫外卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫外卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
叫›
外›