文艺复兴 wényì fùxīng

Từ hán việt: 【văn nghệ phục hưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文艺复兴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn nghệ phục hưng). Ý nghĩa là: văn hoá phục hưng (trào lưu) (ở Châu Âu, thế kỉ XIV-XVI).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文艺复兴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文艺复兴 khi là Danh từ

văn hoá phục hưng (trào lưu) (ở Châu Âu, thế kỉ XIV-XVI)

指欧洲 (主要是意大利) 从十四到十六世纪文化和思想发展的潮流据说那时文化的特点是复兴被遗忘的希腊、罗马的古典文化实际上,文艺复兴是欧洲资本主 义文化思想的萌芽,是新兴的资本主义生产关系的产物文艺复兴时期的主要思想特征是人文主义,提倡 以人为本位,反对以神为本位的宗教思想当时文学家所着重描写的是活的人;美术家所描绘的也是普通 人物和自然景色,画宗教故事时也富有人间情趣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺复兴

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 文艺团体 wényìtuántǐ

    - đoàn thể văn nghệ

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 文艺 wényì 阵地 zhèndì

    - mặt trận văn nghệ.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 文艺 wényì 新人 xīnrén

    - văn nghệ sĩ mới

  • - 文艺复兴 wényìfùxīng

    - phục hưng văn nghệ

  • - 文艺 wényì 刊物 kānwù

    - tập san văn nghệ.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn

    - tác phẩm văn nghệ

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - hội diễn văn nghệ

  • - 复兴 fùxīng 国家 guójiā

    - chấn hưng quốc gia

  • - 复兴 fùxīng 农业 nóngyè

    - làm phục hưng nông nghiệp

  • - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • - zhè 本书 běnshū 包括 bāokuò 历史 lìshǐ 文化 wénhuà 艺术 yìshù

    - Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.

  • - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • - yòu 工艺 gōngyì 复杂 fùzá

    - Công nghệ tráng men phức tạp.

  • - 加入 jiārù le 文艺 wényì wěi

    - Tham gia ban văn nghệ.

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文艺复兴

Hình ảnh minh họa cho từ 文艺复兴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文艺复兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao