Đọc nhanh: 复兴时代 (phục hưng thì đại). Ý nghĩa là: thời kỳ phục hưng.
Ý nghĩa của 复兴时代 khi là Danh từ
✪ thời kỳ phục hưng
the Renaissance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复兴时代
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复兴时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复兴时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
兴›
复›
时›