复兴时代 fùxīng shídài

Từ hán việt: 【phục hưng thì đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复兴时代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục hưng thì đại). Ý nghĩa là: thời kỳ phục hưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复兴时代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复兴时代 khi là Danh từ

thời kỳ phục hưng

the Renaissance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复兴时代

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • - 蒙昧 méngmèi 时代 shídài

    - thời đại mông muội.

  • - 石器时代 shíqìshídài

    - thời kì đồ đá.

  • - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - 洪荒时代 hónghuāngshídài

    - thời hồng hoang

  • - 时代风貌 shídàifēngmào

    - phong cách và bộ mặt của thời đại.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 春时 chūnshí 万物 wànwù 开始 kāishǐ 复苏 fùsū

    - Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.

  • - 古代 gǔdài 程制 chéngzhì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.

  • - 随时 suíshí 高兴 gāoxīng 随时 suíshí 悲伤 bēishāng

    - Lúc thì vui, lúc thì buồn.

  • - 四时 sìshí 代谢 dàixiè

    - bốn mùa luân phiên

  • - 复兴 fùxīng 国家 guójiā

    - chấn hưng quốc gia

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复兴时代

Hình ảnh minh họa cho từ 复兴时代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复兴时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao