Đọc nhanh: 复兴乡 (phục hưng hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Fuxing hoặc Fuhsing ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan.
✪ Thị trấn Fuxing hoặc Fuhsing ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan
Fuxing or Fuhsing township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táo yuán xiàn], north Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复兴乡
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 文艺复兴
- phục hưng văn nghệ
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复兴乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复兴乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
兴›
复›