Đọc nhanh: 复学 (phục học). Ý nghĩa là: đi học trở lại; trở lại học; trở lại trường (sau khi nghỉ học).
Ý nghĩa của 复学 khi là Động từ
✪ đi học trở lại; trở lại học; trở lại trường (sau khi nghỉ học)
休学或退学后再上学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 学生 复述 了 内容
- Học sinh đã kể lại nội dung.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 她 不 懂 这些 复杂 的 数学题
- Cô ấy không hiểu các bài toán phức tạp này.
- 学 跳舞 不 容易 , 需 反复 练习
- Học nhảy không dễ, cần phải luyện tập nhiều.
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
学›