Đọc nhanh: 墙壁 (tường bích). Ý nghĩa là: tường; vách tường; bức tường. Ví dụ : - 墙壁上挂着一幅画。 Trên tường treo một bức tranh.. - 墙壁上有一些裂缝。 Trên tường có một số vết nứt.. - 这个房间的墙壁很厚。 Tường của căn phòng này rất dày.
Ý nghĩa của 墙壁 khi là Danh từ
✪ tường; vách tường; bức tường
砖、石或土等筑成的屏障或外围
- 墙壁 上 挂 着 一幅 画
- Trên tường treo một bức tranh.
- 墙壁 上 有 一些 裂缝
- Trên tường có một số vết nứt.
- 这个 房间 的 墙壁 很 厚
- Tường của căn phòng này rất dày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 墙壁
✪ 这/Số lượng + 堵 + 墙
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
✪ Chủ ngữ + 在 + 墙壁上 + Động từ
- 他 在 墙壁 上 写 了 几个 字
- Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.
- 我们 在 墙壁 上画 了 很多 图案
- Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.
So sánh, Phân biệt 墙壁 với từ khác
✪ 墙 vs 墙壁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙壁
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 墙壁 上 有 一些 裂缝
- Trên tường có một số vết nứt.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 雨水 浸透 了 墙壁
- Nước mưa đã thấm vào tường.
- 大厅 的 墙壁 很 高
- Tường của đại sảnh rất cao.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 墙壁 需要 粉刷 了
- Tường cần được sơn lại.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 我 喜欢 蜡色 的 墙壁
- Tôi thích bức tường màu vàng nhạt.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 墙壁 上 挂 着 一幅 画
- Trên tường treo một bức tranh.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 墙壁 涂成 了 浅 橙色
- Bức tường được sơn màu cam nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
壁›