Hán tự: 墅
Đọc nhanh: 墅 (thự.dã). Ý nghĩa là: biệt thự, nhà tranh. Ví dụ : - 这座别墅真漂亮。 Biệt thự này thật đẹp.. - 海边有座大别墅。 Có một biệt thự lớn bên bờ biển.. - 村头一座古朴墅庐。 Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
Ý nghĩa của 墅 khi là Danh từ
✪ biệt thự
别墅
- 这座 别墅 真 漂亮
- Biệt thự này thật đẹp.
- 海边 有座 大 别墅
- Có một biệt thự lớn bên bờ biển.
✪ nhà tranh
田庐;村舍
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
- 溪边 这所 温馨 墅 房
- Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墅
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 溪边 这所 温馨 墅 房
- Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.
- 我们 刚 搬进 一栋 新 别墅
- Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 别墅 里 有 一个 大 花园
- Trong biệt thự có một sân vườn rộng.
- 浒墅关 历史悠久
- Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.
- 海边 有座 大 别墅
- Có một biệt thự lớn bên bờ biển.
- 我 正在 装修 别墅
- Tôi đang sửa sang lại biệt thự.
- 我 计划 买 一套 别墅
- Tôi dự định mua một căn biệt thự.
- 他们 住 在 一栋 别墅 里
- Họ sống trong một căn biệt thự.
- 这座 别墅 真 漂亮
- Biệt thự này thật đẹp.
- 我们 买 了 一栋 别墅
- Chúng tôi đã mua một căn biệt thự.
- 这栋 别墅 非常 豪华
- Căn biệt thự này rất sang trọng.
- 他们 拥有 一座 大 别墅
- Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.
- 我们 梦想 在 乡间 买 一所 小别墅
- Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
- 奶奶 住 在 一栋 古色古香 的 别墅 里
- Bà sống trong một căn biệt thự cổ.
- 浒墅关 风景 很 美
- Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墅›