shù

Từ hán việt: 【thự.dã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thự.dã). Ý nghĩa là: biệt thự, nhà tranh. Ví dụ : - 。 Biệt thự này thật đẹp.. - 。 Có một biệt thự lớn bên bờ biển.. - 。 Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

biệt thự

别墅

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 别墅 biéshù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Biệt thự này thật đẹp.

  • - 海边 hǎibiān 有座 yǒuzuò 别墅 biéshù

    - Có một biệt thự lớn bên bờ biển.

nhà tranh

田庐;村舍

Ví dụ:
  • - 村头 cūntóu 一座 yīzuò 古朴 gǔpiáo shù

    - Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.

  • - 溪边 xībiān 这所 zhèsuǒ 温馨 wēnxīn shù fáng

    - Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 溪边 xībiān 这所 zhèsuǒ 温馨 wēnxīn shù fáng

    - Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.

  • - 我们 wǒmen gāng 搬进 bānjìn 一栋 yīdòng xīn 别墅 biéshù

    - Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.

  • - 别墅 biéshù 临着 línzhe 大海 dàhǎi

    - Biệt thự sát biển.

  • - 开心 kāixīn 入住 rùzhù 别墅 biéshù

    - Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.

  • - 到处 dàochù 炫耀 xuànyào 自己 zìjǐ de 别墅 biéshù

    - Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.

  • - 别墅 biéshù yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Trong biệt thự có một sân vườn rộng.

  • - 浒墅关 xǔshùguān 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.

  • - 海边 hǎibiān 有座 yǒuzuò 别墅 biéshù

    - Có một biệt thự lớn bên bờ biển.

  • - 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 别墅 biéshù

    - Tôi đang sửa sang lại biệt thự.

  • - 计划 jìhuà mǎi 一套 yītào 别墅 biéshù

    - Tôi dự định mua một căn biệt thự.

  • - 他们 tāmen zhù zài 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Họ sống trong một căn biệt thự.

  • - 这座 zhèzuò 别墅 biéshù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Biệt thự này thật đẹp.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Chúng tôi đã mua một căn biệt thự.

  • - 这栋 zhèdòng 别墅 biéshù 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Căn biệt thự này rất sang trọng.

  • - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 一座 yīzuò 别墅 biéshù

    - Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.

  • - 我们 wǒmen 梦想 mèngxiǎng zài 乡间 xiāngjiān mǎi 一所 yīsuǒ 小别墅 xiǎobiéshù

    - Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.

  • - 奶奶 nǎinai zhù zài 一栋 yīdòng 古色古香 gǔsègǔxiāng de 别墅 biéshù

    - Bà sống trong một căn biệt thự cổ.

  • - 浒墅关 xǔshùguān 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.

  • - 村头 cūntóu 一座 yīzuò 古朴 gǔpiáo shù

    - Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 墅

Hình ảnh minh họa cho từ 墅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: , Thự
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WNG (田弓土)
    • Bảng mã:U+5885
    • Tần suất sử dụng:Cao