别墅区 biéshù qū

Từ hán việt: 【biệt thự khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别墅区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt thự khu). Ý nghĩa là: Khu biệt thự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别墅区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别墅区 khi là Danh từ

Khu biệt thự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别墅区

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 澳门 àomén shì 一个 yígè 特别 tèbié 行政区 xíngzhèngqū

    - Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.

  • - 区别 qūbié 好坏 hǎohuài

    - phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - 我们 wǒmen gāng 搬进 bānjìn 一栋 yīdòng xīn 别墅 biéshù

    - Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • - 别墅 biéshù 临着 línzhe 大海 dàhǎi

    - Biệt thự sát biển.

  • - 一薰 yīxūn yóu ( 比喻 bǐyù hǎo de huài de yǒu 区别 qūbié )

    - một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)

  • - xīn 产品 chǎnpǐn jiù 产品 chǎnpǐn 有质 yǒuzhì de 区别 qūbié

    - Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.

  • - 学会 xuéhuì 区别 qūbié 对错 duìcuò

    - Học cách phân biệt đúng sai.

  • - 开心 kāixīn 入住 rùzhù 别墅 biéshù

    - Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.

  • - 到处 dàochù 炫耀 xuànyào 自己 zìjǐ de 别墅 biéshù

    - Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.

  • - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

  • - 别墅 biéshù yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Trong biệt thự có một sân vườn rộng.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 流氓 liúmáng 特别 tèbié duō

    - Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.

  • - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

  • - 海边 hǎibiān 有座 yǒuzuò 别墅 biéshù

    - Có một biệt thự lớn bên bờ biển.

  • - 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 别墅 biéshù

    - Tôi đang sửa sang lại biệt thự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别墅区

Hình ảnh minh họa cho từ 别墅区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别墅区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: , Thự
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WNG (田弓土)
    • Bảng mã:U+5885
    • Tần suất sử dụng:Cao