Đọc nhanh: 别墅区 (biệt thự khu). Ý nghĩa là: Khu biệt thự.
Ý nghĩa của 别墅区 khi là Danh từ
✪ Khu biệt thự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别墅区
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 区别 好坏
- phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 我们 刚 搬进 一栋 新 别墅
- Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 别墅 里 有 一个 大 花园
- Trong biệt thự có một sân vườn rộng.
- 别 靠近 那个 危险 区域
- Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 庶出 ( 妾 所生 , 区别 于 妻所生 )
- con vợ bé; con thứ.
- 海边 有座 大 别墅
- Có một biệt thự lớn bên bờ biển.
- 我 正在 装修 别墅
- Tôi đang sửa sang lại biệt thự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别墅区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别墅区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
区›
墅›