Hán tự: 漱
Đọc nhanh: 漱 (sấu.thấu.tâu). Ý nghĩa là: súc miệng. Ví dụ : - 漱口。 súc miệng.. - 用药水漱漱。 dùng thuốc súc miệng.
Ý nghĩa của 漱 khi là Động từ
✪ súc miệng
含水洗 (口腔)
- 漱口
- súc miệng.
- 用药 水漱 漱
- dùng thuốc súc miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漱
- 漱口
- súc miệng.
- 盥漱 室
- phòng rửa mặt súc miệng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 你 快 去 洗漱 吧 !
- Bạn mau đi đánh răng rửa mặt đi!
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 他 已经 洗漱 完毕
- Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.
- 我 不 允许 你 用 凉水 洗漱
- Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
- 用药 水漱 漱
- dùng thuốc súc miệng.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 我用 盐水 漱口
- Tôi dùng nước muối để súc miệng.
- 我 每天晚上 都 会 洗漱
- Mỗi tối tôi đều rửa mặt và đánh răng.
- 每天 早晚 都 要 漱口
- Mỗi ngày sáng tối đều phải súc miệng.
- 他 起 了 床 , 就 去 洗漱 了
- Tôi dậy, xong đi đánh răng rửa mặt.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漱›