Đọc nhanh: 浒墅关 (hử thự quan). Ý nghĩa là: Hứa Thự Quan (tên đất, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
✪ Hứa Thự Quan (tên đất, ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)
地名,在江苏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浒墅关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 浒墅关 历史悠久
- Hứa Thự Quan có lịch sử lâu đời.
- 浒墅关 风景 很 美
- Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浒墅关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浒墅关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
墅›
浒›