Đọc nhanh: 拱墅 (củng thự). Ý nghĩa là: Quận Gongshu của thành phố Hàng Châu 杭州市 , Chiết Giang.
✪ Quận Gongshu của thành phố Hàng Châu 杭州市 , Chiết Giang
Gongshu district of Hangzhou city 杭州市 [Háng zhōu shì], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱墅
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 溪边 这所 温馨 墅 房
- Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 那 是 拱层 顶
- Đó là mái vòm.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 我们 刚 搬进 一栋 新 别墅
- Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
- 它 拱 开门 了
- Nó húc tung cửa rồi.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拱墅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱墅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墅›
拱›