Đọc nhanh: 联体别墅 (liên thể biệt thự). Ý nghĩa là: nhà phố.
Ý nghĩa của 联体别墅 khi là Danh từ
✪ nhà phố
townhouse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联体别墅
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 苏联 解体 了 吗
- Liên Xô tan rã?
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 我们 刚 搬进 一栋 新 别墅
- Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 我们 要 体谅 别人 的 难处
- Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 别墅 里 有 一个 大 花园
- Trong biệt thự có một sân vườn rộng.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 她 总是 体贴 别人
- Cô ấy luôn quan tâm người khác.
- 海边 有座 大 别墅
- Có một biệt thự lớn bên bờ biển.
- 我 正在 装修 别墅
- Tôi đang sửa sang lại biệt thự.
- 我 计划 买 一套 别墅
- Tôi dự định mua một căn biệt thự.
- 他们 住 在 一栋 别墅 里
- Họ sống trong một căn biệt thự.
- 这座 别墅 真 漂亮
- Biệt thự này thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 联体别墅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联体别墅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
别›
墅›
联›