- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
- Pinyin:
Lú
- Âm hán việt:
Lư
- Nét bút:丶一ノ丶フ一ノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸广户
- Thương hiệt:IIS (戈戈尸)
- Bảng mã:U+5E90
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 庐
-
Phồn thể
廬
-
Cách viết khác
𡳬
Ý nghĩa của từ 庐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 庐 (Lư). Bộ Nghiễm 广 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶一ノ丶フ一ノ). Ý nghĩa là: 2. lều gác. Từ ghép với 庐 : 茅廬 Lều tranh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
- 2. lều gác
Từ điển Trần Văn Chánh