Đọc nhanh: 塞子 (tắc tử). Ý nghĩa là: nút lọ; nút chai; nùi. Ví dụ : - 瓶塞子。 nút lọ.
Ý nghĩa của 塞子 khi là Danh từ
✪ nút lọ; nút chai; nùi
塞住容器口使内外隔绝的东西; 也泛称形状像塞子的东西, 如栓剂之类
- 瓶塞 子
- nút lọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 箱子 里 还 可塞 几件 衣服
- trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塞子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塞子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
子›