Hán tự: 堆
Đọc nhanh: 堆 (đôi.đồi). Ý nghĩa là: chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất, xếp; chất; đánh đống, đống; đám; lô. Ví dụ : - 粮食堆满仓,果子堆成山。 Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.. - 两个小朋友在堆沙子玩。 Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.. - 他们在堆雪人。 Bọn họ đang đắp người tuyết.
Ý nghĩa của 堆 khi là Động từ
✪ chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất
堆积
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xếp; chất; đánh đống
用手或工具把东西堆积起来
- 把 书堆 在 桌子 上
- Xếp chồng sách lên bàn.
- 他 桌上 堆 了 很多 文件
- Trên bàn của anh ấy chồng chất hồ sơ.
- 圣诞树 下堆 着 很多 礼物
- Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 堆 khi là Lượng từ
✪ đống; đám; lô
用于成堆的物或成群的人
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 路边 有 一堆 沙子
- Bên đường có một đống cát.
- 桌子 上放 着 一堆 书
- Có một đống sách ở trên bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 堆 khi là Danh từ
✪ đống; xấp
(堆儿) 堆积成的东西
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 那边 的 垃圾堆 儿 很 难闻 的
- Đống rác ở đằng kia rất hôi.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đôi; đồi nhỏ; gò
小山 (多用于地名)
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 双堆 集 ( 在 安徽 )
- Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堆
✪ 堆 + 起来/在.../成.../满.../出...
Bổ ngữ xu hướng, kết quả
- 孩子 们 堆 出 了 一个 可爱 的 雪人
- Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.
- 我 把 木材 扔给 你 , 你 堆起来
- Tôi ném gỗ cho bạn, bạn xếp chúng lại.
- 他 把 收到 的 礼物 堆 在 一起
- Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Địa điểm + 堆 + 了/着 + Tân ngữ
- 床上 堆 着 很多 衣服
- Trên giường chất một đống quần áo.
- 路边 堆 着 很多 垃圾
- Bên đường chất rất nhiều rác.
✪ 堆 + 得 + 满满的/到处都是/乱七八糟/跟小山一样。
- 你 这些 衣服 堆得 跟 小山 一样
- Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 稼堆 在 那里
- Lúa thóc chất đống ở đó.
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 孩子 们 堆 出 了 一个 可爱 的 雪人
- Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堆›