duī

Từ hán việt: 【đôi.đồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôi.đồi). Ý nghĩa là: chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất, xếp; chất; đánh đống, đống; đám; lô. Ví dụ : - 。 Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.. - 。 Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.. - 。 Bọn họ đang đắp người tuyết.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất

堆积

Ví dụ:
  • - 粮食 liángshí 堆满 duīmǎn cāng 果子 guǒzi duī 成山 chéngshān

    - Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.

  • - 两个 liǎnggè 小朋友 xiǎopéngyou zài duī 沙子 shāzi wán

    - Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.

  • - 他们 tāmen zài 堆雪人 duīxuěrén

    - Bọn họ đang đắp người tuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xếp; chất; đánh đống

用手或工具把东西堆积起来

Ví dụ:
  • - 书堆 shūduī zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Xếp chồng sách lên bàn.

  • - 桌上 zhuōshàng duī le 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trên bàn của anh ấy chồng chất hồ sơ.

  • - 圣诞树 shèngdànshù 下堆 xiàduī zhe 很多 hěnduō 礼物 lǐwù

    - Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đống; đám; lô

用于成堆的物或成群的人

Ví dụ:
  • - 那边 nàbiān yǒu 一堆 yīduī 小孩儿 xiǎoháier zài guò 马路 mǎlù

    - Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.

  • - 路边 lùbiān yǒu 一堆 yīduī 沙子 shāzi

    - Bên đường có một đống cát.

  • - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng zhe 一堆 yīduī shū

    - Có một đống sách ở trên bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đống; xấp

(堆儿) 堆积成的东西

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang 出来 chūlái le 雪堆 xuěduī ér 慢慢 mànmàn 融化 rónghuà le

    - Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.

  • - 那边 nàbiān de 垃圾堆 lājīduī ér hěn 难闻 nánwén de

    - Đống rác ở đằng kia rất hôi.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đôi; đồi nhỏ; gò

小山 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - yàn duī ( zài 四川 sìchuān 长江 chángjiāng zhōng , 1958 nián 整治 zhěngzhì 航道 hángdào shí 炸平 zhàpíng )

    - Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)

  • - 双堆 shuāngduī ( zài 安徽 ānhuī )

    - Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

堆 + 起来/在.../成.../满.../出...

Bổ ngữ xu hướng, kết quả

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men duī chū le 一个 yígè 可爱 kěài de 雪人 xuěrén

    - Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.

  • - 木材 mùcái 扔给 rēnggěi 堆起来 duīqǐlai

    - Tôi ném gỗ cho bạn, bạn xếp chúng lại.

  • - 收到 shōudào de 礼物 lǐwù duī zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Địa điểm + 堆 + 了/着 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 床上 chuángshàng duī zhe 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Trên giường chất một đống quần áo.

  • - 路边 lùbiān duī zhe 很多 hěnduō 垃圾 lājī

    - Bên đường chất rất nhiều rác.

堆 + 得 + 满满的/到处都是/乱七八糟/跟小山一样。

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 衣服 yīfú 堆得 duīdé gēn 小山 xiǎoshān 一样 yīyàng

    - Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.

  • - 文件 wénjiàn duī 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎堆 zhāduī 聊天 liáotiān

    - tụ tập tán gẫu

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 堆砌 duīqì 辞藻 cízǎo

    - từ ngữ trau chuốt dài dòng.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • - 农民 nóngmín lǒu le 一堆堆 yīduīduī de 稻谷 dàogǔ

    - Nông dân ôm lấy từng đống lúa.

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn 堆积如山 duījīrúshān

    - Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 稼堆 jiàduī zài 那里 nàlǐ

    - Lúa thóc chất đống ở đó.

  • - 案头 àntóu 堆集 duījí zhe 画轴 huàzhóu

    - bức tranh xếp chồng trên bàn.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 地里 dìlǐ 堆满 duīmǎn le 麦稿 màigǎo

    - Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.

  • - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 黍子 shǔzi

    - Kho chứa đầy cao lương.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - 孩子 háizi men duī chū le 一个 yígè 可爱 kěài de 雪人 xuěrén

    - Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堆

Hình ảnh minh họa cho từ 堆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī
    • Âm hán việt: Đôi , Đồi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOG (土人土)
    • Bảng mã:U+5806
    • Tần suất sử dụng:Rất cao