基点 jīdiǎn

Từ hán việt: 【cơ điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "基点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ điểm). Ý nghĩa là: trung tâm; trọng điểm, nền tảng; cơ sở; khởi điểm, cơ điểm. Ví dụ : - 。 thông qua trọng điểm nông nghiệp để nhân giống tốt.. - 。 phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 基点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 基点 khi là Danh từ

trung tâm; trọng điểm

中心;重点

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 农业 nóngyè 基点 jīdiǎn 繁殖 fánzhí 良种 liángzhǒng

    - thông qua trọng điểm nông nghiệp để nhân giống tốt.

nền tảng; cơ sở; khởi điểm

事物发展的根本或起点

Ví dụ:
  • - 分析 fēnxī 问题 wèntí 解是 jiěshì 解决问题 jiějuéwèntí de 基点 jīdiǎn

    - phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

cơ điểm

中心点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基点

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 奠基石 diànjīshí

    - bia móng

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 蝙蝠侠 biānfúxiá shì 有点 yǒudiǎn

    - Batman là một người đồng tính.

  • - 通过 tōngguò 农业 nóngyè 基点 jīdiǎn 繁殖 fánzhí 良种 liángzhǒng

    - thông qua trọng điểm nông nghiệp để nhân giống tốt.

  • - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 分析 fēnxī 问题 wèntí 解是 jiěshì 解决问题 jiějuéwèntí de 基点 jīdiǎn

    - phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

  • - 这部 zhèbù 作品 zuòpǐn 虽然 suīrán yǒu 缺点 quēdiǎn dàn de 基调 jīdiào shì 鼓舞 gǔwǔ rén 向上 xiàngshàng de

    - tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.

  • - 知道 zhīdào 青少年 qīngshàonián 相处 xiāngchǔ yǒu 几个 jǐgè 基本 jīběn 要点 yàodiǎn yào 掌握 zhǎngwò

    - Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 基点

Hình ảnh minh họa cho từ 基点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao