Hán tự: 坊
Đọc nhanh: 坊 (phường). Ý nghĩa là: phố; phường; ngõ; hẻm, đền thờ; miếu thờ, họ Phường. Ví dụ : - 吉祥坊里热闹非凡。 Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.. - 桂花坊内笑声不断。 Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.. - 村口牌坊独具特色。 Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
Ý nghĩa của 坊 khi là Danh từ
✪ phố; phường; ngõ; hẻm
里巷 (多用于街巷名)
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
✪ đền thờ; miếu thờ
牌坊
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 这座 牌坊 十分 壮观
- Cổng đền thờ này rất đồ sộ.
✪ họ Phường
姓
- 我 认识 坊 老师 很久 了
- Tôi quen thầy giáo Phường rất lâu rồi.
- 坊 女士 很 有 亲和力
- Bà Phường rất có sức hút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坊
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 这座 牌坊 十分 壮观
- Cổng đền thờ này rất đồ sộ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 我们 是 街坊
- chúng tôi là hàng xóm của nhau.
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 匋 坊 里 作品 众多
- Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.
- 我 认识 坊 老师 很久 了
- Tôi quen thầy giáo Phường rất lâu rồi.
- 坊 女士 很 有 亲和力
- Bà Phường rất có sức hút.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›