Đọc nhanh: 地铁站 (địa thiết trạm). Ý nghĩa là: ga tàu điện ngầm. Ví dụ : - 附近有地铁站台吗? Gần dây có ga tàu điện ngầm không?. - 我是从地铁站打的来的。 Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.. - 你在地铁站等我,我们一起走。 Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.
Ý nghĩa của 地铁站 khi là Danh từ
✪ ga tàu điện ngầm
属于城市轨道交通系统的铁路车站
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
- 你 在 地铁站 等 我 , 我们 一起 走
- Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铁站
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 这里 有 地铁
- Ở đây có tàu điện ngầm.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 地上 有铁茬
- Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.
- 地铁 环线
- đường xe điện ngầm vòng
- 怔怔 地站 着
- đứng ngơ ngác
- 地铁 上 的 乘客 很多
- Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 地铁 直达 北京
- Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
- 你 在 地铁站 等 我 , 我们 一起 走
- Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地铁站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地铁站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
站›
铁›