Đọc nhanh: 土石流 (thổ thạch lưu). Ý nghĩa là: sạt lở đất. Ví dụ : - 土石流造成了很多房屋倒塌。 Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.. - 山区容易发生土石流。 Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Ý nghĩa của 土石流 khi là Danh từ
✪ sạt lở đất
在山区或者其他沟谷深壑,地形险峻的地区,因为暴雨暴雪或其他自然灾害引发的携带有大量泥沙以及石块的特殊洪流
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土石流
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 奠基石
- bia móng
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 流氓 土棍
- lưu manh côn đồ
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 石窦里 流出 泉水
- Nước suối chảy ra từ hang đá.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土石流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土石流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
流›
石›