导盲犬 dǎo máng quǎn

Từ hán việt: 【đạo manh khuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "导盲犬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo manh khuyển). Ý nghĩa là: Chó dẫn đường. Ví dụ : - ,使 Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 导盲犬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 导盲犬 khi là Danh từ

Chó dẫn đường

Ví dụ:
  • - 不是 búshì 导盲犬 dǎomángquǎn 而是 érshì 指引 zhǐyǐn 平安 píngān de 天使 tiānshǐ

    - Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导盲犬

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 吸烟 xīyān huì 导致 dǎozhì 癌症 áizhèng

    - Hút thuốc gây ung thư.

  • - 实况报导 shíkuàngbàodǎo

    - truyền tin tại chỗ.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 美国 měiguó 主导 zhǔdǎo zhe 国际舞台 guójìwǔtái

    - Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.

  • - 疏导 shūdǎo 淮河 huáihé

    - khai thông sông Hoài.

  • - 爱情 àiqíng 真的 zhēnde shì 令人 lìngrén 盲目 mángmù

    - Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o

  • - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 车祸 chēhuò 导致 dǎozhì le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.

  • - 不是 búshì 导盲犬 dǎomángquǎn 而是 érshì 指引 zhǐyǐn 平安 píngān de 天使 tiānshǐ

    - Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 导盲犬

Hình ảnh minh họa cho từ 导盲犬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导盲犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao