土卫六 tǔ wèi liù

Từ hán việt: 【thổ vệ lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土卫六" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ vệ lục). Ý nghĩa là: Titan (mặt trăng của sao Thổ), hay còn gọi là sao Thổ VI. Ví dụ : - [] Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土卫六 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土卫六 khi là Danh từ

Titan (mặt trăng của sao Thổ), hay còn gọi là sao Thổ VI

Titan (moon of Saturn), aka Saturn VI

Ví dụ:
  • - 那杯 nàbēi 留到 liúdào 泰坦 tàitǎn xīng 日落 rìluò zhī shí 土卫六 tǔwèiliù 日落 rìluò wǎn

    - Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土卫六

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - sān O 六号 liùhào

    - số ba lẻ sáu.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 六个 liùgè 杯子 bēizi

    - Trên bàn có sáu chiếc cốc.

  • - 俄语 éyǔ yǒu 六个 liùgè

    - Tiếng Nga có sáu cách.

  • - 六十 liùshí āi 边儿 biāner le

    - tôi gần sáu mươi rồi

  • - 六边形 liùbiānxíng yǒu 六个 liùgè biān

    - Hình lục giác có sáu cạnh.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 六月 liùyuè nǎi 夏季 xiàjì de yuè

    - Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 保卫国家 bǎowèiguójiā de 领土完整 lǐngtǔwánzhěng

    - Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.

  • - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 那杯 nàbēi 留到 liúdào 泰坦 tàitǎn xīng 日落 rìluò zhī shí 土卫六 tǔwèiliù 日落 rìluò wǎn

    - Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.

  • - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土卫六

Hình ảnh minh họa cho từ 土卫六

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土卫六 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao