Đọc nhanh: 围着看 (vi trứ khán). Ý nghĩa là: Vây lại; xúm lại. Ví dụ : - 在大路上有个老太太被车撞了,好多人围着看没人管 Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Ý nghĩa của 围着看 khi là Danh từ
✪ Vây lại; xúm lại
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围着看
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 他 脉脉 地 看着 他
- Cô ấy nhìn anh ấy một cách đầy tình ý.
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
- 她 锁 着 嵋 看 我
- Cô ấy cau mày nhìn tôi.
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围着看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围着看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
看›
着›