Hán tự: 园
Đọc nhanh: 园 (viên). Ý nghĩa là: vườn, vườn; viên (vui chơi), khu (hoạt động đặc biệt). Ví dụ : - 这个果园种满了苹果树。 Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.. - 我们家的菜园子很大。 Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.. - 我们明天去游乐园玩。 Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
Ý nghĩa của 园 khi là Danh từ
✪ vườn
种植蔬菜、花果、树木等的地方,通常四周有矮墙或篱笆
- 这个 果园 种满 了 苹果树
- Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
✪ vườn; viên (vui chơi)
游览娱乐的场所
- 我们 明天 去 游乐园 玩
- Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
✪ khu (hoạt động đặc biệt)
特殊用途区域
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›