Đọc nhanh: 下回 (hạ hồi). Ý nghĩa là: chương tiếp theo, lần tới. Ví dụ : - 我下回会记着的 Tôi sẽ phải nhớ điều đó cho lần sau.
Ý nghĩa của 下回 khi là Động từ
✪ chương tiếp theo
next chapter
✪ lần tới
next time
- 我 下回 会记 着 的
- Tôi sẽ phải nhớ điều đó cho lần sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下回
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 请 回答 下列 问题
- Xin hãy trả lời các câu hỏi sau đây.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 我 下午 给 您 回话 , 行 吗 ?
- Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 他 回到 了 乡下
- Anh ấy quay lại vùng nông thôn.
- 床 底下 的 购物袋 是 怎么回事
- Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 连 下 几天 雨 , 晒 好 的 粮食 又 回潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, lương thực phơi khô đã bị ướt lại rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
回›