Đọc nhanh: 我要回去了喔 (ngã yếu hồi khứ liễu ốc). Ý nghĩa là: Tôi muốn trở về rồi.
Ý nghĩa của 我要回去了喔 khi là Câu thường
✪ Tôi muốn trở về rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我要回去了喔
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 我要 去 审讯 汤普森 了
- Tôi sẽ hỏi Thompson.
- 我们 要 去 蹦床 公园 了
- Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.
- 即便 下雨 了 , 我们 也 要 去
- Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.
- 得了吧 , 要 去 你 去 , 我 可不 去
- Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 明天 要是 下雨 , 我 就 不 去 了
- Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
- 既然 刮 起风 来 了 , 我们 就 不要 出去 吧
- Nếu như đã có gió nổi lên rồi, vậy chúng ta đừng ra ngoài nữa đi.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 你 去 知照 他 一声 , 说 我 已经 回来 了
- anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
- 我 当 你 回去 了
- Tôi tưởng anh về rồi.
- 明天 我们 就要 回国 了
- Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我要回去了喔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我要回去了喔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
去›
喔›
回›
我›
要›