Hán tự: 嘶
Đọc nhanh: 嘶 (tê.tư). Ý nghĩa là: khàn (giọng), hí (ngựa), chéo chéo; vèo vèo; tiếng rít qua kẽ răng. Ví dụ : - 她的声音比较嘶。 Giọng cô ấy hơi khàn.. - 老师的声音变得嘶。 Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.. - 那匹马突然嘶鸣起来。 Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
Ý nghĩa của 嘶 khi là Tính từ
✪ khàn (giọng)
嘶哑
- 她 的 声音 比较 嘶
- Giọng cô ấy hơi khàn.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
Ý nghĩa của 嘶 khi là Động từ
✪ hí (ngựa)
(马) 叫
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 远处 传来 马 的 嘶叫 声
- Tiếng ngựa hí vọng lại từ xa.
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 嘶 khi là Từ tượng thanh
✪ chéo chéo; vèo vèo; tiếng rít qua kẽ răng
形容炮弹、枪弹等在空中很快飞过的声音
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘶
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 她 的 声音 比较 嘶
- Giọng cô ấy hơi khàn.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
- 远处 传来 马 的 嘶叫 声
- Tiếng ngựa hí vọng lại từ xa.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘶›