Đọc nhanh: 嘴儿 (chuỷ nhi). Ý nghĩa là: miệng. Ví dụ : - 没牙瘪嘴儿。 không răng miệng móm. - 孩子到戒掉奶嘴儿的时候了。 Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.. - 这个茶壶嘴儿又小又低。 Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
Ý nghĩa của 嘴儿 khi là Danh từ
✪ miệng
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴儿
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
嘴›