水彩画笔 shuǐcǎihuà bǐ

Từ hán việt: 【thuỷ thải hoạ bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水彩画笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ thải hoạ bút). Ý nghĩa là: bút vẽ thuỷ mặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水彩画笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水彩画笔 khi là Danh từ

bút vẽ thuỷ mặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水彩画笔

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 这幅 zhèfú huà 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Bức tranh này màu sắc rực rỡ.

  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 风景画 fēngjǐnghuà

    - Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.

  • - 这幅 zhèfú huà de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 那有 nàyǒu 山水画 shānshuǐhuà 图谱 túpǔ

    - Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - yòng 蜡笔画 làbǐhuà 画儿 huàer

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.

  • - 描画 miáohuà 多彩的 duōcǎide 世界 shìjiè

    - Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - 山水画 shānshuǐhuà zhóu

    - tranh sơn thuỷ cuộn

  • - 影画 yǐnghuà 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ

    - Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.

  • - huà 山水画 shānshuǐhuà ér hěn 拿手 náshǒu

    - Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .

  • - 墙上 qiángshàng guà zhù 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.

  • - 觉得 juéde 蜡笔画 làbǐhuà chū de 颜色 yánsè 水彩画 shuǐcǎihuà chū de 更好 gènghǎo kàn

    - Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水彩画笔

Hình ảnh minh họa cho từ 水彩画笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水彩画笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao