Đọc nhanh: 顺嘴儿 (thuận chuỷ nhi). Ý nghĩa là: thốt ra (không cần suy nghĩ), để đọc trơn tru (của văn bản), phù hợp với khẩu vị của một người (thức ăn).
Ý nghĩa của 顺嘴儿 khi là Động từ
✪ thốt ra (không cần suy nghĩ)
to blurt out (without thinking)
✪ để đọc trơn tru (của văn bản)
to read smoothly (of text)
✪ phù hợp với khẩu vị của một người (thức ăn)
to suit one's taste (of food)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺嘴儿
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺嘴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺嘴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
嘴›
顺›