Đọc nhanh: 喷嘴 (phún chuỷ). Ý nghĩa là: vòi phun; vòi xịt; đầu vòi rồng; ống phun. Ví dụ : - 火焰(从喷嘴中)喷出来了. Lửa (phun ra từ ống phun).. - 在进入喷嘴之前,蒸汽处于高压状态。 Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Ý nghĩa của 喷嘴 khi là Danh từ
✪ vòi phun; vòi xịt; đầu vòi rồng; ống phun
(喷嘴儿) 喷射流体物质用的零件,一般呈管状,出口的一端管孔较小
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
嘴›