Đọc nhanh: 浇水软管用喷嘴 (kiêu thuỷ nhuyễn quản dụng phún chuỷ). Ý nghĩa là: miệng vòi;vòi phun cho ống mềm tưới nước.
Ý nghĩa của 浇水软管用喷嘴 khi là Danh từ
✪ miệng vòi;vòi phun cho ống mềm tưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇水软管用喷嘴
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 水管
- ống nước
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇水软管用喷嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇水软管用喷嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
嘴›
水›
浇›
用›
管›
软›