Hán tự: 盆
Đọc nhanh: 盆 (bồn). Ý nghĩa là: chậu; bồn; thau, vật có hình dạng giống chậu, chậu, thau. Ví dụ : - 这盆用来洗菜。 Chậu này dùng để rửa rau.. - 那盆装着水果。 Chậu kia đựng hoa quả.. - 他的骨盆受伤。 Xương chậu của anh ấy bị thương.
Ý nghĩa của 盆 khi là Danh từ
✪ chậu; bồn; thau
(盆儿) 盛东西或洗东西用的器具,口大,底小,多为圆形
- 这盆 用来 洗菜
- Chậu này dùng để rửa rau.
- 那盆装 着 水果
- Chậu kia đựng hoa quả.
✪ vật có hình dạng giống chậu
中央凹入像盆状的东西
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
Ý nghĩa của 盆 khi là Lượng từ
✪ chậu, thau
计算一般容器盆所盛数量的单位
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 浪打 得 盆 凶
- Sóng đánh dữ dội.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 般起 地上 的 花盆
- Di chuyển chậu hoa trên đất.
- 南式 盆桶
- chậu kiểu miền nam.
- 这个 瓦盆 很大
- Cái chậu sành này rất lớn.
- 破 瓦盆 一敲 啪啦 啪啦 地响
- chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 火燃得 盆烈
- Lửa cháy dữ dội.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盆›