Đọc nhanh: 气喘咻咻 (khí suyễn hủ hủ). Ý nghĩa là: hộc tốc.
Ý nghĩa của 气喘咻咻 khi là Từ điển
✪ hộc tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气喘咻咻
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 咻 咻 的 鼻息
- hơi thở hổn hển
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 屋里 乱咻咻 的
- Trong phòng ồn ào hỗn loạn.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 众人 都 在 乱 咻 咻
- Mọi người đều ồn ào.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 跑步 后 , 我 在 喘气
- Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
- 咻咻地 喘气
- thở phì phò.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气喘咻咻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气喘咻咻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咻›
喘›
气›