Đọc nhanh: 喘息 (suyễn tức). Ý nghĩa là: thở gấp; thở hổn hển; thở phì phò; thở phù phù, nghỉ xả hơi; tạm nghỉ. Ví dụ : - 喘息未定。 vẫn còn thở gấp.. - 不让敌人有喘息的机会。 không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
Ý nghĩa của 喘息 khi là Động từ
✪ thở gấp; thở hổn hển; thở phì phò; thở phù phù
急促呼吸
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
✪ nghỉ xả hơi; tạm nghỉ
指紧张活动中的短时休息
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘息
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 我 听到 她 的 喘息
- Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喘息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喘›
息›